Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
碧血


碧血 bích huyết
  1. Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển Trương Trường Hoành chết ở đất Thục, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem: Ngữ bổn , Trang Tử , Ngoại vật )



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.