Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [9, 14] U+78A3
碣 kiệt, kệ
jie2, ke4, ya4
  1. Bia đá, hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. ◇Nguyễn Du : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
  2. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ kệ.

碑碣 bi kệ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.