Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
破落戶


破落戶 phá lạc hộ
  1. Con em suy lạc, không nơi nương tựa. ◇Hồng Lâu Mộng : Như kim đảo lạc liễu nhất cá phóng trướng phá lạc hộ đích danh nhi (Đệ thất thập nhị hồi) Nếu nay không xoay xở thế này thế nọ, biết đâu đã chẳng ra kẻ đầu đường xó chợ rồi.
  2. Con em hư hỏng, lưu manh, du đãng, vô lại. ◇Thủy hử truyện : Nguyên lai giá nhân thị kinh sư hữu danh đích phá lạc hộ bát bì, khiếu tố Một mao trùng Ngưu Nhị , (Đệ thập nhị hồi) Nguyên lai người đó là một tên du đãng vô lại có tiếng ở kinh sư, tên là Một mao trùng Ngưu Nhị.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.