Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 111 矢 thỉ [12, 17] U+77EF
矯 kiểu
矫 jiao3, jiao1
  1. Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính .
  2. Làm giả bộ. ◇Sử Kí : Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
  3. Khỏe khoắn, mạnh.
  4. Cất cao, bay lên.

匡矯 khuông kiểu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.