|
Từ điển Hán Việt
矯
Bộ 111 矢 thỉ [12, 17] U+77EF 矯 kiểu 矫 jiao3, jiao1- Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯正.
- Làm giả bộ. ◇Sử Kí 史記: Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
- Khỏe khoắn, mạnh.
- Cất cao, bay lên.
|
匡矯 khuông kiểu
|
|
|
|