|
Từ điển Hán Việt
矣
Bộ 111 矢 thỉ [2, 7] U+77E3 矣 hĩ yi3, xian2- (Trợ cuối câu) Biểu thị khẳng định. Vậy. ◇Luận Ngữ 論語: Nhân viễn hồ tai? Ngã dục nhân, tư nhân chí hĩ 仁遠乎哉? 我欲仁, 斯仁至矣 (Thuật nhi 述而) Đức nhân đâu có xa gì? Ta muốn đức nhân, thì đức nhân đến vậy.
- (Trợ) Cũng như chữ tai 哉. ◎Như: thậm hĩ ngô suy hĩ 甚矣, 吾衰矣 (Luận ngữ 論語) tệ quá, ta suy quá lắm rồi.
- (Trợ cuối câu) Biểu thị nghi vấn. Dùng như chữ hồ 乎 để hỏi lại. ◎Như: tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ 則將焉用彼相矣 (Luận ngữ 論語) thì sẽ dùng họ giúp làm gì ư?
|
|
|
|
|