Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [13, 18] U+77BD
瞽 cổ
gu3
  1. (Danh) Người mù. ◇Trang Tử : Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan (Tiêu dao du ) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
  2. (Danh) Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. ◇Thư Kinh : Cổ tấu cổ, sắc phu trì, thứ nhân tẩu , , (Dận chinh ) Quan nhạc đánh trống, quan coi việc canh tác rong ruổi, lũ dân chạy.
  3. (Danh) Người không biết mà nói bừa, nói bậy, nói mò, không biết quan sát. ◇Tuân Tử : Bất quan khí sắc nhi ngôn vị chi cổ (Khuyến học ) Không xem khí sắc vẻ mặt mà nói ấy là người nói bừa.

狂瞽 cuồng cổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.