|
Từ điển Hán Việt
瞞
Bộ 109 目 mục [11, 16] U+779E 瞞 man, môn 瞒 man2, men2, men4- Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. ◎Như: man trá 瞞詐 giả dối để lừa người khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thật bất tương man, như kim quan ti truy bộ tiểu nhân khẩn cấp, vô an thân xứ 實不相瞞, 如今官司追捕小人緊急, 無安身處 (Đệ thập nhất hồi) Thật là chẳng dám giấu, bây giờ quan ti lùng bắt tiểu nhân ráo riết, không còn chỗ an thân.
- Mắt mờ.
- Một âm là môn. Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.
|
瞞詐 man trá
|
|
|
|