Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [8, 13] U+7763
督 đốc
du1
  1. (Động) Coi sóc, giám sát. ◎Như: giám đốc coi sóc xem xét, đốc đạo xem xét chỉ dẫn.
  2. (Động) Thúc giục. ◎Như: đốc xúc thúc giục.
  3. (Động) Khiển trách. ◎Như: đốc quá trách lỗi. ◇Vương Sung : Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc , (Luận hành , Hàn ôn ) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
  4. (Danh) Đại tướng.
  5. (Danh) Tên chức quan. ◎Như: đô đốc , tổng đốc .
  6. (Danh) Mạch đốc, một trong tám mạch trong thân thể, theo đông y.
  7. (Danh) Họ Đốc.
  8. (Tính) Chính thực, chân chính.
  9. (Tính) Giữa, trong.

基督 cơ đốc
基督徒 cơ đốc đồ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.