Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 109 目 mục [4, 9] U+770B
看 khán, khan
kan4, kan1
  1. (Động) Nhìn, coi, xem. ◇Thủy hử truyện : Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là khan. ◇Nguyễn Du : Nhãn để phù vân khan thế sự (Kí hữu ) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
  2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ : Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán? (Túc phủ 宿) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
  3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: khán thủ trông giữ, khán hộ trông nom, chăm sóc.
  4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Viễn khán hữu nhân tật (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
  5. (Động) Đối đãi. ◎Như: bất tác bố y khán chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
  6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: khán lai tha chân thị bị oan uổng đích xét ra nó thật là bị oan uổng.
  7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử : Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
  8. (Trợ) Dùng sau động từ. Thử xem. ◎Như: vấn nhất thanh khán thử hỏi xem, tố tố khán thử làm xem.

觀看 quan khán
可看 khả khán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.