Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [4, 9] U+7701
省 tỉnh
sheng3, xian3, xing3
  1. (Động) Xem xét. ◇Luận Ngữ : Nội tỉnh bất cứu (Nhan Uyên ) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
  2. (Động) Thăm hầu. ◎Như: thần hôn định tỉnh sớm tối thăm hầu.
  3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Sử Kí : Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh , (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
  4. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎Như: tỉnh kiệm tằn tiện.
  5. (Động) Giảm bớt. ◎Như: tỉnh sự giảm bớt sự phiền toái. ◇Thủy hử truyện : Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
  6. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇Mạnh Hán Khanh : Tỉnh phiền não, mạc thương hoài , (Ma hợp la , Tiết tử ) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
  7. (Danh) Tỉnh, đơn vị hành chánh chỉ một khu vực trong nước. ◎Như: Quảng Đông tỉnh tỉnh Quảng Đông.
  8. (Danh) Cung cấm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự , (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
  9. Cùng âm nghĩa với chữ tiễn .

不省 bất tỉnh
不省人事 bất tỉnh nhân sự
宮省 cung tỉnh
三省 tam tỉnh
修省 tu tỉnh
反省 phản tỉnh
定省 định tỉnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.