|
Từ điển Hán Việt
盼
Bộ 109 目 mục [4, 9] U+76FC 盼 phán pan4, fen2- Mắt đẹp, nhìn một cách đẹp đẽ, lòng đen lòng trắng phân minh. ◇Thi Kinh 詩經: Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
- Mong ngóng, trông. ◎Như: phán vọng 盼望 trông mong.
|
|
|
|
|