Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [12, 17] U+76EA
盪 đãng
dang4
  1. Rửa, cái đồ để rửa.
  2. Rung động.
  3. Giao nhau. ◇Dịch Kinh : Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng , (Hệ từ thượng ) Cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.