Bộ 108 皿 mãnh [10, 15] U+76E4 盤 bàn 盘 pan2, xuan2- (Danh) Cái chậu tắm rửa làm bằng đồng ngày xưa.
- (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
- (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: kì bàn 棋盤 bàn cờ, toán bàn 算盤 bàn tính.
- (Danh) Giá cả. ◎Như: khai bàn 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), thu bàn 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
- (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: tam bàn thủy quả 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: hạ lưỡng bàn kì 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: nhất bàn văn hương 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
- (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: địa bàn 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
- (Danh) Họ Bàn.
- (Danh) Tảng đá lớn. Cùng một nghĩa với chữ bàn 磐.
- (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: mãng xà bàn thụ 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, bả thằng tử bàn khởi lai 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
- (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: do thương khố vãng ngoại bàn đông tây 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
- (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: bàn thối 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
- (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: bàn hóa 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
- (Động) Định giá cả.
- (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: bàn vấn 盤問 gạn hỏi, bàn cật 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
- (Động) Bàn toàn 盤旋 quay liệng, bay bổng.
- (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: Bàn du vô độ 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
- (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: bàn hoàn 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
- (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
|