Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [9, 14] U+76E3
監 giam, giám
监 jian1, jian4, kan4
  1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: giam đốc trông coi, xem xét. ◇Sử Kí : Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận , 使 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
  2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử : Tổng giam thiên hạ chi binh (Lưu Bỉnh truyện ) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
  3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí : Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
  4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện : Thôi nhập lao lí giam hạ , 便 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
  5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: giam cấm nhà giam, giam lao nhà tù.
  6. Một âm là giám. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: Quốc tử giám , Khâm thiên giám .
  7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: thái giám quan hoạn.
  8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
  9. (Danh) Tấm gương. Thông giám . ◇Luận Ngữ : Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai , (Bát dật) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!

太監 thái giám
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.