Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [9, 14] U+76E1
盡 tận
尽 jin4, jin3
  1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: đông tận xuân lai mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn : Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can , (Vô đề ) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
  2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: kiệt tận sở năng dùng hết khả năng của mình, tận kì sở trường lấy hết sở trường của mình.
  3. (Động) Chết. ◎Như: tự tận tự tử.
  4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: tận tại ư thử đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên : Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử , , (Bộ xà giả thuyết ) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
  5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: tận thiện tận mĩ hết sức tốt đẹp.
  6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là đại tận , 29 ngày là tiểu tận .

各盡所能 các tận sở năng
楮墨難盡 chử mặc nan tận
窮盡 cùng tận
鞠躬盡瘁 cúc cung tận tụy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.