Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [8, 13] U+76DF
盟 minh
meng2, ming2, meng4
  1. Thề. Giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh . ◇Nguyễn Du : Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh (Tống nhân ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
  2. Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.

敗盟 bại minh
東盟組織 đông minh tổ chức
歐盟 âu minh
聯盟 liên minh
舊盟 cựu minh
誓海盟山 thệ hải minh sơn
鷗盟 âu minh
同盟 đồng minh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.