Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [7, 12] U+76DC
盜 đạo
盗 dao4
  1. (Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: cường đạo giặc dữ, hải đạo cướp biển.
  2. (Động) Ăn trộm, ăn cắp.
  3. (Động) Tự thủ lợi ngầm.

狗盜 cẩu đạo
劫盜 kiếp đạo
大盜 đại đạo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.