Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [5, 10] U+76CD
盍 hạp
he2, ke3
  1. (Phó) Biểu thị nghi vấn. Sao? ◇Tô Thức : Hoa khai tửu mĩ hạp ngôn quy? (Nhâm dần , hữu hoài Tử Do ) Hoa nở rượu ngon, sao nói đi về?
  2. (Phó) Biểu thị phản vấn. Sao chẳng? ◇Luận Ngữ : Hạp các ngôn nhĩ chí? (Công Dã Tràng ) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
  3. (Động) Họp. ◇Dịch Kinh : Vật nghi, bằng hạp trâm , (Dự quái ) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
  4. (Danh) Cánh cửa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.