Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 106 白 bạch [4, 9] U+7686
皆 giai
jie1
  1. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh , mọi người đều say, mình ta tỉnh.
  2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập , (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.

百年皆老 bách niên giai lão


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.