|
Từ điển Hán Việt
白衣卿相
白衣卿相 bạch y khanh tướng- Tuy không có chức tước, nhưng địa vị so với khanh tướng không khác. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Phong lưu tài tử chiếm từ tràng, chân thị bạch y khanh tướng 風流才子占詞場, 真是白衣卿相 (Quyển thập nhị) Tài tử phong lưu ở chốn văn chương thi phú, đúng là bậc bạch y khanh tướng.
|
|
|
|
|