|
Từ điển Hán Việt
白戰
白戰 bạch chiến- Đánh tay không. ◇Tô Thức 蘇軾: Đương thời hiệu lệnh quân thính thủ, Bạch chiến bất hứa trì xích thiết: 當時號令君聽取, 白戰不許持尺鐵 (Tụ tinh đường tuyết thi 聚星堂雪詩).
- Chỉ sự xướng hoạ thơ phú với các điều kiện khắt khe, cấm dùng chữ này vần kia, giống như người đánh nhau mà cấm dùng khí giới. Do tích Âu Dương Tu đời Tống tụ họp bạn bè làm thơ vịnh tuyết, mà cấm dùng những chữ như Lê, Mai, Nga, Hạc, v.v…
|
|
|
|
|