|
Từ điển Hán Việt
登
Bộ 105 癶 bát [7, 12] U+767B 登 đăng deng1, de2- (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao). ◎Như: đăng lâu 登樓 lên lầu, đăng san 登山 lên núi, đăng phong tạo cực 登峰造極 lên tới tuyệt đỉnh, nhất bộ đăng thiên 一步登天 một bước lên trời, tiệp túc tiên đăng 捷足先登 nhanh chân lên trước.
- (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎Như: đăng dung 登庸 cử dùng người tài.
- (Động) Ghi chép, in lên. ◎Như: đăng kí 登記 ghi vào sổ, đăng báo 登報 in lên báo.
- (Động) Kết quả, chín. ◇Mạnh Tử 孟子: Ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
- (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎Như: đăng đệ 登第 thi trúng cách, được tuyển.
- (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎Như: bái đăng hậu tứ 拜登厚賜 bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
- (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: cước đăng trường đồng ngoa 腳登長筒靴 chân mang giày ống dài.
- (Phó) Ngay, tức thì. ◎Như: đăng thì 登時 tức thì, ngay bây giờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
- (Danh) Họ Đăng.
|
登報 đăng báo 登壇 đăng đàn 登時 đăng thì 登第 đăng đệ 登記 đăng kí
|
|
|
|