|
Từ điển Hán Việt
癡
Bộ 104 疒 nạch [14, 19] U+7661 癡 si chi1- (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn. ◎Như: ngu si 愚癡 dốt nát mê muội.
- (Tính) Mê mẩn. ◎Như: si tâm 癡心 lòng say đắm, si tình 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
- (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: tửu si 酒癡 người nghiện rượu, tình si 情癡 người si tình, thư si 書癡 người mê sách.
|
狂癡 cuồng si 白癡 bạch si
|
|
|
|