Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [12, 17] U+7649
癉 đản, đan
瘅 dan4, dan1, dan3, tan2
  1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : Chương thiện đản ác (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
  2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều nhọc bệnh.
  3. Một âm là đan. (Danh) Hỏa đan bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.