Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7626
瘦 sấu
shou4
  1. (Tính) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du : Chỉ hữu sấu tích vô sung phì (Phản chiêu hồn ) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
  2. (Tính) (Thịt) nạc. ◎Như: sấu nhục thịt nạc.
  3. (Tính) (Đất) xấu, cằn cỗi. ◎Như: giá khối địa thái sấu liễu thửa ruộng này xấu quá.
  4. (Tính) (Chữ viết) nhỏ mà dắn dỏi, có sức.
  5. (Động) Giảm sút. ◎Như: tiêu sấu sút kém.

骨瘦如柴 cốt sấu như sài
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.