|
Từ điển Hán Việt
瘡
Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7621 瘡 sang 疮 chuang1- (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển 饑餓羸瘦, 體生瘡癬 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
- (Danh) Vết thương. ◎Như: kim sang 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.
|
|
|
|
|