Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [6, 11] U+75D5
痕 ngân
hen2, gen4
  1. (Danh) Sẹo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tôn Quyền thủ chỉ kì ngân, nhất nhất vấn chi, Chu Thái cụ ngôn chiến đấu bị thương chi trạng , , (Đệ lục thập bát hồi) Tôn Quyền trỏ tay vào những vết sẹo, hỏi từng chỗ một, Chu Thái thuật lại đủ hết đánh nhau bị thương ra sao.
  2. (Danh) Vết, ngấn. ◎Như: mặc ngân vết mực. ◇Đỗ Phủ : Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can , (Nguyệt dạ ) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.