|
Từ điển Hán Việt
疼
Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75BC 疼 đông teng2- (Động) Đau đớn. ◎Như: đông thống 疼痛 đau thương, thống khổ.
- (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: đông ái 疼愛 thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân 在上體貼太太, 在下又疼顧下人 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.
|
|
|
|
|