|
Từ điển Hán Việt
番
Bộ 102 田 điền [7, 12] U+756A 番 phiên, phan, ba, bà fan1, pan1, bo1, po2, fan2, pan2, pi2- Lần lượt. ◎Như: canh phiên 更番 đổi phiên (thay đổi nhau).
- Giống Phiên.
- Đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. ◎Như: phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây.
- Các người Thổ ở Đài Loan cũng gọi là Phiên.
- Một âm là phan. Tên huyện.
- Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
- Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
|
更番 canh phiên 分番 phân phiên
|
|
|
|