|
Từ điển Hán Việt
留
Bộ 102 田 điền [5, 10] U+7559 留 lưu liu2, liu3, liu4- (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
- (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: lưu khách 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
- (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: lưu hồ tử 留鬍子 để râu.
- (Động) Truyền lại. ◎Như: tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
- (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: án vô lưu độc 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
- (Động) Chú ý. ◎Như: lưu tâm 留心 để ý tới, lưu ý 留意 chú ý, lưu thần 留神 để ý cẩn thận.
|
久留 cửu lưu 保留 bảo lưu 居留 cư lưu 拘留 câu lưu 殘留物 tàn lưu vật 停留 đình lưu
|
|
|
|