|
Từ điển Hán Việt
畔
Bộ 102 田 điền [5, 10] U+7554 畔 bạn pan4- (Danh) Bờ ruộng.
- (Danh) Bờ nước. ◎Như: hồ bạn 湖畔 bên hồ. ◇Cổ thi 古詩: Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
- (Danh) Bên, bên cạnh. ◎Như: chẩm bạn 枕畔 bên gối.
- (Động) Làm trái, phản lại. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
- (Động Rời, xa lìa. ◎Như: li bạn 離畔 xa lìa.
|
|
|
|
|