|
Từ điển Hán Việt
男
Bộ 102 田 điền [2, 7] U+7537 男 nam nan2- (Danh) Đàn ông. Đối lại với nữ 女.
- (Danh) Con trai. ◎Như: trưởng nam 長男 con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
- (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là nam.
- (Danh) Tước Nam, một trong năm tước Công Hầu Bá Tử Nam 公侯伯子男.
- (Danh) Họ Nam.
|
舉男 cử nam 丁男 đinh nam
|
|
|
|