|
Từ điển Hán Việt
甫
Bộ 101 用 dụng [2, 7] U+752B 甫 phủ fu3, pu4, pu3- Tiếng gọi tôn quý của đàn ông. ◎Như: đức Khổng Tử gọi là Ni phủ 尼甫.
- Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫.
- Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫.
- (Hư từ) Vừa mới. ◎Như: phủ nhập môn 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
- Lớn.
|
|
|
|
|