Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 98 瓦 ngõa [11, 16] U+750C
甌 âu
瓯 ou1, ou3
  1. (Danh) Cái bồn, cái chậu sành.
  2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi : Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà (Mạn hứng ) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
  3. (Danh) Tên đất. Tên tắt của tỉnh Chiết Giang , xưa gọi là phủ Ôn Châu .

甌貉 âu lạc


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.