|
Từ điển Hán Việt
甄
Bộ 98 瓦 ngõa [9, 14] U+7504 甄 chân, chấn zhen1, zhen4, juan4- Thợ gốm. ◎Như: chân đào 甄陶 nặn đúc.
- Dạy dỗ gây dựng nên nhân tài cũng gọi là chân đào.
- Soi xét, phân biệt. ◎Như: chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
- Nêu tỏ.
- Sáng.
- Tên một thế trận.
- Một âm là chấn. Tiếng chuông dê.
|
|
|
|
|