|
Từ điển Hán Việt
瓶
Bộ 98 瓦 ngõa [6, 11] U+74F6 瓶 bình ping2- (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh 詩經: Bình chi khánh hĩ 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
- (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: hoa bình 花瓶 bình hoa, tửu bình 酒瓶 bình rượu.
- (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: lưỡng bình ti tửu 兩瓶啤酒 hai chai bia.
- (Danh) Họ Bình.
- Cũng viết là bình 甁.
|
保溫瓶 bảo ôn bình
|
|
|
|