|
Từ điển Hán Việt
瓴
Bộ 98 瓦 ngõa [5, 10] U+74F4 瓴 linh ling2- Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.
|
|
|
|
|