|
Từ điển Hán Việt
瓠
Bộ 97 瓜 qua [6, 11] U+74E0 瓠 hồ, hoạch hu4, hu2, huo4, gu1- (Danh) Bầu. Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
- Một âm là hoạch. (Tính) Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
|
|
|
|
|