Bộ 97 瓜 qua [0, 5] U+74DC 瓜 qua gua1- (Danh) Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. ◎Như: tây qua 西瓜 dưa hấu, đông qua 冬瓜 bí đao, khổ qua 苦瓜 mướp đắng.
- Phá qua 破瓜: con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu.
- Qua lí 瓜李: nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履, 李下不整冠.
- Qua cát 瓜葛: kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.
- Qua kì 瓜期: đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
|