|
Từ điển Hán Việt
環
Bộ 96 玉 ngọc [13, 17] U+74B0 環 hoàn 环 huan2, huan4- (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: ngọc hoàn 玉環 vòng ngọc.
- (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: nhĩ hoàn 耳環 khoen tai, chỉ hoàn 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), đao hoàn 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
- (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
- (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: quần sơn hoàn củng 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
- (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: hoàn thành thiết lộ 環城鐵路 đường sắt quanh thành.
|
連環 liên hoàn 佩環 bội hoàn
|
|
|
|