Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [8, 12] U+7434
琴 cầm
qin2
  1. Cái đàn cầm. Đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm. ◇Nguyễn Trãi : Giai khách tương phùng nhật bão cầm (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.

琴堂 cầm đường
琴尊 cầm tôn
琴書 cầm thư
琴棋詩畫 cầm kì thi họa
琴歌 cầm ca
琴瑟 cầm sắt
鋼琴 cương cầm
鼓琴 cổ cầm
名琴 danh cầm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.