|
Từ điển Hán Việt
班馬
班馬 ban mã- Ngựa lạc bầy. ◇Tả truyện 左傳: Hữu ban mã chi thanh 有班馬之聲 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Có tiếng ngựa lạc bầy.
- Tức Ban Cố 班固 và Tư Mã Thiên 司馬遷 hợp xưng. Như Ban Mã văn chương 班馬文章 văn chương sánh với Ban Cố 班固 và Tư Mã Thiên 司馬遷.
|
|
|
|
|