|
Từ điển Hán Việt
珍
Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] U+73CD 珍 trân zhen1- (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: trân dị 珍異 quý lạ hiếm thấy, trân cầm dị thú 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
- (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: trân trọng 珍重 quý trọng, tệ trửu tự trân 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (... dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
- (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: kì trân dị bảo 奇珍異寶 của báu vật lạ.
- (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: san trân hải vị 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ngự trù lạc dịch tống bát trân 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
- (Phó) Quý, trọng. ◎Như: trân tàng 珍藏 quý giữ, trân tích 珍惜 quý tiếc.
|
八珍 bát trân
|
|
|
|