|
Từ điển Hán Việt
玩
Bộ 96 玉 ngọc [4, 8] U+73A9 玩 ngoạn wan2, wan4- Vờn, chơi, đùa bỡn. ◎Như: ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德, 玩物喪志 (Thư Kinh 書經) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ 玩具, đồ chơi quý gọi là trân ngoạn 珍玩.
- Nghiền ngẫm mãi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn đọc sách binh pháp.
- Quý báu. ◎Như: trân ngoạn 珍玩 phẩm vật quý báu.
|
古玩 cổ ngoạn 愛玩 ái ngoạn 把玩 bả ngoạn
|
|
|
|