|
Từ điển Hán Việt
玄
Bộ 95 玄 huyền [0, 5] U+7384 玄 huyền xuan2, xuan4- (Danh) Sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền.
- (Tính) Đen. ◎Như: huyền hồ 玄狐 con cáo đen.
- (Tính) Huyền diệu, huyền bí, lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. ◎Như: người tu đạo, đời gọi là huyền học 玄學. Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan 玄關.
- (Tính) Cháu sáu đời gọi là huyền tôn 玄孫.
|
九天玄女 cửu thiên huyền nữ 玄妙 huyền diệu 鉤玄 câu huyền
|
|
|
|