|
Từ điển Hán Việt
獨
Bộ 94 犬 khuyển [13, 16] U+7368 獨 độc 独 du2- (Danh) Con độc, giống con vượn mà to.
- (Danh) Người già không có con cháu. ◇Sử Kí 史記: Tuất quan quả, tồn cô độc 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
- (Tính) Lẻ loi, một mình. ◎Như: độc tài 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt. Cũng như chuyên chế 專制, trái với dân chủ 民主.
|
孤獨 cô độc 獨立 độc lập 單獨 đơn độc 唯我獨尊 duy ngã độc tôn
|
|
|
|