Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [9, 12] U+7337
猷 du
you2
  1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du : Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng (Bùi Tấn Công mộ ) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
  2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh : Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
  3. (Danh) Họ Du.
  4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư : Cáo quân nãi du dụ (Quân thích ) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
  5. (Thán) Ôi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.