|
Từ điển Hán Việt
猴
Bộ 94 犬 khuyển [9, 12] U+7334 猴 hầu hou2- (Danh) Con khỉ. ◇Tây du kí 西遊記: Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái 一朝天氣炎熱, 與群猴避暑, 都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
- (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng 小女孩總是猴著她爸爸不放 đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
- (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng 好兄弟, 你是個尊貴人, 女孩兒一樣的人品, 別學他們猴在馬上 (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
- (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu 這小傢伙太猴了 thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.
|
|
|
|
|