|
Từ điển Hán Việt
猛
Bộ 94 犬 khuyển [8, 11] U+731B 猛 mãnh meng3- (Tính) Mạnh, dũng cảm. ◎Như: mãnh tướng 猛將 tướng mạnh.
- (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: mãnh thú 猛獸 thú mạnh dữ, mãnh hổ 猛虎 cọp dữ. ◇Lễ Kí 禮記: Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 (Đàn cung 檀弓) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
- (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: mãnh tỉnh 猛省 hốt nhiên tỉnh ngộ.
- (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: mãnh liệt 猛烈 mạnh mẽ dữ dội, mãnh tiến 猛進 tiến nhanh tiến mạnh.
- (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh 惟有德者能以寬服民, 其次莫如猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
- (Danh) Con chó mạnh.
- (Danh) Họ Mãnh.
|
猛烈 mãnh liệt
|
|
|
|