Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [7, 10] U+72F9
狹 hiệp
狭 xia2
  1. (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
  2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí : Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.

狹窄 hiệp trách
褊狹 biển hiệp


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.