|
Từ điển Hán Việt
狹
Bộ 94 犬 khuyển [7, 10] U+72F9 狹 hiệp 狭 xia2- (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Sơ cực hiệp, tài thông nhân 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
- (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí 史記: Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi 臣見其所持者狹, 而所欲者奢, 故笑之 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.
|
狹窄 hiệp trách 褊狹 biển hiệp
|
|
|
|